REBEL 500: MẪU CRUISER KHẲNG ĐỊNH CHẤT RIÊNG

0
5
Rate this post

 

Phong trần và mạnh mẽ

Mọi thứ đều tối giản. Gói gọn điều bạn khao khát. Rebel 500 với bộ khung và động cơ được phủ đen đồng điệu. Bình xăng nhô cao mang sự khoẻ khoắn, bụi bặm đặc trưng. Cặp bánh xe to bản mang tới cho xe một nét cuốn hút mạnh mẽ, khoẻ khoắn.

Honda Rebel 500 – Chất ngầu không giới hạn
Rebel 500 không chỉ là một chiếc xe, mà là biểu tượng của tự do và phong cách. Được sinh ra để đáp ứng nhu cầu của những tín đồ yêu thích sự mạnh mẽ, đơn giản nhưng đầy cá tính, Honda Rebel 500 chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm không thể quên!
Màu sắc phong phú: Rebel 500 có nhiều tùy chọn màu sắc độc đáo phù hợp với phong cách của từng cá nhân.

Động cơ mạnh mẽ

Được phát triển dựa trên mẫu CBR500R, mẫu xe Rebel được trang bị động cơ 471cc, 2 xy-lanh song song. Cho những chuyến du ngoạn đầy tính phiêu lưu, hệ thống phun xăng cải tiến PGM-FI được tinh chỉnh để sản sinh lượng mô men xoắn lớn hơn và đạt cực đại tại vòng tua thấp hơn, cho sức vận hành êm ái và tăng tốc ổn định. Động cơ xe được trang bị hệ thống ly hợp 2 chiều, giúp tay côn và cảm giác sang số nhẹ nhàng hơn

Khác biệt hoàn toàn với những chiếc cruiser cồng kềnh, Rebel 500 được biết đến với sự phù hợp dành cho mọi biker.
Ngay cả khi bạn không cao to lực lưỡng hay bạn là một cô gái nhỏ nhắn, Rebel 500 vẫn mang đến trải nghiệm lái xe cực kì thoải mái và đầy tự tin.
+ Trọng lượng xe tương đối nhẹ (190kg) so với các dòng xe phân khối lớn khác. Có thể dễ dàng xoay sở trong điều kiện giao thông đông đúc và phù hợp với cả newbie mới nhập môn.
+ Tay lái cao và rộng, dáng xe thoải dần về phía sau giúp người lái giữ được lưng thẳng, giảm thiểu áp lực lên vai và cổ tay.
+ Chiều cao yên thấp (690mm) phù hợp với vóc dáng trung bình của người Việt, khá dễ để chống chân và điều khiển xe.
+ Tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu hao chỉ rơi vào khoảng 3,85 lít xăng/100km.
Rebel 500 cá tính và nổi loạn với nhiều bản độ tuỳ theo sở thích cá nhân
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

190 kg

Dài x Rộng x Cao

2.206 x 822 x 1.093 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.490 mm

Độ cao yên

690 mm

Khoảng sáng gầm xe

136 mm

Dung tích bình xăng

11,2 Lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Lốp trước: 130/90-16M/C 67H Lốp sau: 150/80-16M/C 71H

Phuộc trước

Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41 mm

Phuộc sau

Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ

Loại động cơ

DOHC, 4 kỳ, 2 xy-lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng.

Công suất tối đa

33,5 kW tại 8500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 2,5 lít Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 2,7 lít Sau khi rã máy: 3,2 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,85 lít/100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Côn tay 6 số

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

43,3 Nm tại 6000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

471

Đường kính x Hành trình pít tông

67 x 66,8 mm

Tỷ số nén

10,7:1

Hệ thống giảm xóc cải tiến

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây